Bài đăng Phổ biến

Thứ Bảy, 15 tháng 1, 2011

Chương trình đào tạo khoa quản ly tài nguyên rừng và môi trường


CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

Tên chương trình: Chương trình đào tạo ngành Quản lý tài nguyên rừng và môi trường
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo:
Tiếng Việt: Quản lý tài nguyên rừng và môi trường
Tiếng Anh: Forestry Recources and Environment Management - FREM
Loại hình đào tạo: Chính qui
Mã ngành: 302
(Ban hành theo Quyết định số 118 /QĐ-ĐHLN-ĐT ngày 01/3/2009 của Hiệu trưởng)
1. Mục tiêu đào tạo            : Đào tạo kỹ sư thuộc lĩnh vực quản lý tài nguyên rừng và MT
2. Thời gian đào tạo: 4 năm
3. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 136 Tín chỉ.
4. Đối tượng tuyển sinh:
Học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông, có đủ điều kiện theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5. Qui trình đào tạo và điều kiện tốt nghiệp:
Được tổ chức theo hệ thống tín chỉ và thực hiện theo QĐ số: 43/2007/QĐ-BGD&ĐT, ngày 15 tháng 8  năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo  về “Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ” và Quyết định của Hiệu trưởng về chương trình đào tạo của ngành.
6. Thang điểm đánh giá học phần:
Điểm đánh giá bộ phận và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10 (từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân.
Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá bộ phận của học phần nhân với trọng số tương ứng. Điểm học phần làm tròn đến một chữ số thập phân, sau đó được chuyển thành điểm chữ như sau:
a) Loại đạt:
A (8,5 - 10) Giỏi
B (7,0 - 8,4)  Khá
C (5,5 - 6,9) Trung bình
D (4,0 - 5,4) Trung bình yếu
b) Loại không đạt: F (dưới 4,0) Kém
c) Đối với những học phần chưa đủ cơ sở để đưa vào tính điểm trung bình chung học kỳ, khi xếp mức đánh giá được sử dụng các kí hiệu sau:
 I - Chưa đủ dữ liệu đánh giá.
X - Chưa nhận được kết quả thi.
 Đối với những học phần được nhà trường cho phép chuyển điểm, khi xếp mức đánh giá được sử dụng kí hiệu R viết kèm với kết quả.

7. Nội dung chương trình đào tạo

TT
Học phần
Số TC
Thời lượng (tiết)
HP tiên quyết
L.thuyết
Bt/TL
Bt lớn
TN/TH
TC
TT
TC
TT
TC
TT
TC
TT
A
Khối kiến thức GDĐC
43









A1
Học phần bắt buộc
37









1
Những NLCB của CN Mác-Lênin
5
60
60
15
30





2
Đường lối cách mạng của ĐCS Việt nam
3
35
35
10
20





3
Tư tưởng Hồ Chí Minh
2
25
25
5
10





4
Toán cao cấp B
3
35
35
10
20





5
Xác suất thống kê
3
35
35
10
20





6
Tin học đại cương
3
30
30




15
30

7
Vật lý đại cương
3
30
30
5
10


10
20

8
Hóa học đại cương
3
30
30
5
10


10
20

9
H.học phân tích 1
2
22
22




8
16

10
Sinh học
3
30
30




15
30

11
Anh văn 1
3
30
30
15
30





12
Anh văn 2
2
20
20
10
20





13
Anh văn 3
2
20
20
10
20





14
Giáo dục thể chất

Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

15
Giáo dục Q.phòng


A2
Học phần tự chọn
6/18









16
Xã hội học
2
25
25
5
10





17
Tâm lý học
2
25
25
5
10





18
Dân tộc học
2
30
30







19
P.pháp tiếp cận K.học
2
25
25


5
10



20
Di truyền học 1
2
30
30







21
Địa chất học
2
25
25




5
10

22
Sinh lý thực vật
3
30
30




15
30

23
Pháp luật về lâm nghiệp và TNMT
3
40
40
5
10





B
Kiến thức GDCN
84









B1
Kiến thức cơ sở khối ngành
17









I
Học phần bắt buộc
17









24
Hình thái và phân loại thực vật
2
22
22




8
16
7
25
Sinh thái môi trường
2
20
20
5
10


5
10

26
Viễn thám và GIS
3
30
30




15
30

27
K.thuật lâm sinh 1
3
30
30


5
15
10
20

28
Điều tra rừng
2
30
30







29
Q.hoạch Lâm nghiệp 1
2
25
25
5
10





30
Thổ nhưỡng 1
3
30
30




15
30

II
Các học phần tự chọn
0









B2
Kiến thức cơ sở ngành
36









I
Học phần bắt buộc
27









31
Cây rừng 1
2
20
20




10
20
24
32
Cây rừng 2
1
15
15






31
33
Động vật rừng 1
3
40
40




5
10
10
34
Côn trùng học
3
35
35




10
20
10,39
35
Bệnh cây học
3
35
35




10
20
10,39
36
Đa dạng sinh học
2
30
30






31,32,33,34
37
Khoa học gỗ 1
2
25
25




5
10
34
38
Trắc địa
3
30
30




15
30

39
Khí tượng thủy văn
2
20
20
5
10


5
10

40
Quản lý lưu vực 1
2
25
25
5
10




39
41
Thống kê sinh học
2
20
20
10
20




7
42
Lâm sản ngoài gỗ
2
25
25




5
10
31
II
Học phần tự chọn
9/17









43
Kinh tế Lâm nghiệp 1
3
40
40
5
10





44
Pháp luật Môi trường
2
25
25
5
10





45
Khai thác lâm sản 1
3
35
35


5
15
5
10

46
Quản trị kinh doanh 1
3
40
40
5
10





47
Lâm nghiệp xã hội
2
20
20
10
20





48
Nông lâm kết hợp 1
2
20
20
10
20





49
QH sinh thái cảnh quan
2
30
30







B3
Kiến thức ngành
21









I
Học phần bắt buộc
13









50
Cây rừng 3
2
20
20
5
10


5
10
31,32
51
Động vật rừng 2
2
30
30






33
52
Quản lý sâu bệnh hại
3
40
40




5
10
36,37
53
Quản lý lửa rừng 1
2
25
25




5
10
25,39
54
Quản lý môi trường
2
30
30







55
Q.lý sử dụng đất
2
30
30







II
Các học phần tự chọn
8









a
CMH Quản lý tài nguyên
8









56
Địa lý sinh học
2
30
30







57
Bảo tồn thực vật rừng
3
40
40
5
10




42,50
58
Quản lý động vật rừng
3
40
40




5
10

b
CMH Quản lý môi trường
8









59
Đánh giá tác động MT
2
30
30







60
Q.lý lửa rừng 2
2
20
20
5
10


5
10
53
61
Quản lý lưu vực 2
2
25
5






40
62
Qui hoạch môi trường
2
30
30






54
c
CMH Bảo vệ thực vật
8









63
Dự báo sâu bệnh hại
2
30
30







64
KT phòng trừ sâu bệnh
3
35
35




10
20

65
Sử dụng CT&VSV có ích
3
35
35




10
20

d
CMH Du lịch sinh thái
8









66
Tổng quan về DLST
2
30
30







67
Q.trị kinh doanh du lịch
2
30
30







68
Quy hoạch du lịch và DLST
2
30
30







69
Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch
2
30
30







e
CMH Lâm sản ngoài gỗ
8









70
Nhân nuôi động vật hoang dã
2
30
30







71
Thị trường và KDLSNG
3
40
40
5
10





72
Bảo tồn và phát triển LSNG
3
35
35
5
10


5
10
42,50
B4
Tốt nghiệp
10























C. Thực tập nghề nghiệp: 09 tín chỉ + 02 tín chỉ CMH (nếu có)
TT
Đợt thực tập
Nội dung thực tập
Số TC
Kỳ dự kiến


- Cây rừng 1


1
Thực tập nghề nghiệp 1
- Kỹ thuật lâm sinh 1
04
Học kỳ 4


- Điều tra rừng




- Quy hoạch lâm nghiệp 1




- Cây rừng 2


2
Thực tập nghề nghiệp 2
- Cây rừng 3
05
Học kỳ 6


- Động vật rừng 2




- Quản lý sâu bệnh hại




- Quản lý lưu vực


3
Thực tập nghề nghiệp 3
- Chuyên môn hóa (nếu có)
02
Học kỳ 7
Tổng số tín chỉ: 136


http://www.vfu.edu.vn/

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét